Việc đoán và chuẩn bị sẵn câu trả lời cho những câu hỏi tiếng Nhật mà nhà tuyển dụng sẽ hỏi sẽ giúp bạn tự tin hơn khi tham gia phỏng vấn. 50 câu hỏi phỏng vấn tiếng Nhật mà GrowUpWork sắp cung cấp dưới đây chắc chắn bạn sẽ cần dùng đến trong quá trình phỏng vấn tiếng Nhật.
Câu hỏi: 自己紹介をお願いします-jiko shoukai wo onegaishimasu
Gợi ý trả lời: Với câu hỏi đầu tiên trong nội dung phỏng vấn tiếng Nhật này thì bạn nên chuẩn bị tóm tắt về bản thân trong vòng 1 - 2 phút. Đừng nói quá nhiều, nói tên bạn ngay từ đầu và nói một vài câu về bản thân sau đó kết thúc bằng yoroshiku onegai itashimasu (宜 し く お 願 い い た ま す).
Câu hỏi: あ な た長 所 / 短 所教て く だ さ い
Gợi ý trả lời: Công ty Nhật tuyển dụng rất quan tâm đến điểm mạnh và điểm yếu của ứng viên, họ muốn biết bạn có thể làm việc được trong công ty hay không. Những điểm yếu của bản thân bạn sẽ khắc phục như thế nào. Khi được hỏi thì bạn chỉ nên tập trung vào một ví dụ cụ thể và mô tả nó. Chọn những điểm mạnh phù hợp với công việc bạn đang ứng tuyển. Đối với điểm yếu, nên chọn những thứ không liên quan đến công việc và chỉ ra cách bạn khắc phục nó.
Câu hỏi: 応募動機を教えてください / oubodouki wo oshiete kudasai
Gợi ý trả lời: Nếu nhận được câu hỏi này trong khi tham gia quy trình tuyển dụng công ty Nhật thì ngoài việc nêu điểm tốt của công ty, bạn cần đưa ra mục đích và tầm nhìn của bản thân trong tương lai. Hãy cho họ thấy sự nhiệt huyết và mong muốn được làm việc của bạn như thế nào.
Câu hỏi: 何か質問がありますか ?
Gợi ý trả lời: Ngoài mục đích giải quyết hết những thắc mắc của cả 2 phía thì câu hỏi này còn kiểm tra xem ứng viên có năng lực đưa ra câu hỏi hay không. Tốt nhất bạn nên chuẩn bị sẵn một vài câu hỏi về liên quan đến môi trường làm việc, đừng đặt những câu hỏi quá khó, đừng hỏi về chiến lược kinh doanh…
Câu hỏi: 日本語ほ ん の な せ ま す
Gợi ý trả lời: Thông thường khi xin việc làm tiếng Nhật thì các ứng viên sẽ gặp câu hỏi phỏng vấn này bởi vì tiếng Nhật sẽ giúp bạn giao tiếp với đồng nghiệp và sếp của mình. Họ có thể đoán trình độ của bạn từ cuộc phỏng vấn, vì vậy đừng nói quá về khả năng của mình. Đề cập đến cấp độ JLPT của bạn, kinh nghiệm có liên quan và trong bao lâu.
Xem thêm: 2 bước đơn giản giới thiệu bản thân trong phỏng vấn chuẩn Nhật Bản
Câu hỏi: 入社後にやりたい仕事は?
Gợi ý trả lời: Nhà tuyển dụng muốn kiểm tra xem bạn đã hiểu nội dung công việc đến mức nào vì vậy đừng để câu trả lời lệch khỏi định hướng của công ty. Nghiên cứu thật kỹ về công việc và thử tưởng tượng trong đầu khi bạn làm công việc đó sẽ như thế nào.
Câu hỏi: ど う し会 社 で 働 た ら 思 っ た の?
Gợi ý trả lời: Hãy đưa ra định hướng lựa chọn công ty chắc chắn, cho họ thấy rằng bạn rất phù hợp với công ty và làm thế nào bạn mang lại lợi ích cho họ.
Câu hỏi: 第一志望ですか?
Trả lời: Nhà tuyển dụng muốn kiểm tra xem khi bạn nhận được lời đề nghị nhận việc thì bạn có chấp nhận vào làm hay không hay bạn sẽ xem xét công ty khác. Bạn nên trả lời là có và chứng minh cho họ thấy công ty họ là phù hợp nhất nếu bạn thực sự muốn ứng tuyển vào công ty.
Câu hỏi: 当 社 つ い?
Gợi ý trả lời: Cho họ thấy rằng bạn đã tìm hiểu về công ty bằng cách đưa ra câu trả lời ngắn gọn về những thông tin như sản phẩm, lịch sử công ty, khách hàng, đối thủ cạnh tranh.
Câu hỏi: 今 回 応 募 た ポ シ ョ ン に つ い て 、 ど う理 解 し て い?
Gợi ý trả lời: Nhà tuyển dụng muốn kiểm tra bạn thực sự hiểu công việc đến đâu. Hãy cân nhắc thật kỹ trước khi trả lời và nếu có trả lời sai thì cũng đừng lo lắng.
Câu hỏi: 他社と弊社の違いはどんなところだと思いますか?
Gợi ý trả lời: Đây là một câu hỏi phỏng vấn tiếng Nhật khá khó và nếu không may bạn nhận định sai về công ty và đối thủ thì bạn sẽ bị đánh giá thấp trong mắt họ. Hãy tìm hiểu thật kỹ công ty và nêu điểm khác biệt nổi bật một cách khách quan.
Có thể bạn quan tâm: Điểm danh các công ty Nhật Bản hoạt động tại Việt Nam 2019
Câu hỏi: いつから出勤できますか ?
Gợi ý trả lời: Nếu có thể thì bạn nên rút ngắn thời gian nhận việc càng sớm càng tốt. Nếu bạn có vấn đề bất đắc dĩ không thể nhận việc ngay thì nên thông báo chân thực cho nhà tuyển dụng và cam kết bạn sẽ đi làm ngay khi hết bận.
13. Hãy nói về kinh nghiệm hoạt động ngoại khóa của bạn ?
サークル・部活動経 験について ?
14. Hãy nói về các bằng cấp, chứng chỉ bạn có ?
資格について ?
15. Những công việc bạn đã làm cho đến hiện tại ?
今で ど ん仕事を し ま?
16. Bạn đã đạt được những gì trong công việc của bạn ?
今で の仕事で達成た こ と教て く だ さ い?
17. Cảm nghĩ của bạn về 1 sản phẩm của công ty?
当社の商品を1つ挙げ、感想や意見などを聞かせてください?
18. Định hướng nghề nghiệp trong tương lai của bạn
就活の軸は何ですか?
19. Mục tiêu nghề nghiệp của bạn là gì?
今後 の よ な ポ ジ シ ョ ン で ど う い っ た仕事 し た
20. Bạn thấy mình ở đâu trong năm tới ?
5年後の自分はどうなっ ていたい?
21. Ước mơ của bạn cho tương lai là gì?
将来の夢は何ですか?
22. Mô tả tính cách của bạn?
あ な た性格つ い教て く だ さ い
23. Khả năng đặc biệt khác của bạn là gì?
(あなたの特技は何ですか?
24. Bạn có kính trọng một người nào đó không?
尊敬する人はいますか?
25. Khả năng ngoại ngữ của bạn?
語学力について ?
26. Tại sao bạn muốn thay đổi công việc?
今の仕事を替えたい理由は何ですか?
27. Nếu phải đi công tác thì bạn có vấn đề gì không?
転勤・勤務地に ついての確認
28. Bạn sẽ giải quyết vấn đề phát sinh trong công việc như thế nào?
仕事 上問題が発 生ら 、解決ま す か
29. Làm thế nào để bạn thuyết phục sếp của bạn về một ý tưởng mới?
新 い ア イ が出 き た時ど う上司を説得し 、納 得て も ら い か
30. Bạn giải quyết bất đồng với đồng nghiệp như thế nào?
仕事 上,意見の 合 な い同僚う接し 、対 応 ま す か
31. Bạn sẽ làm gì nếu được chỉ định vào một bộ phận mà bạn không muốn?
希望しない部署に配属されたら、どうしますか?
32. Tôi nghĩ bạn không phù hợp với công ty chúng tôi ?
あなたは当社に向いていないと思うのですが ?
33. Bạn sẽ làm gì với số tiền khi về nước?
家に戻ってお金で何をしますか?
Có thể bạn quan tâm: Lao động Việt Nam thường thiếu kỹ năng gì khi làm việc tại Nhật?
34. Tại sao bạn muốn làm việc tại Nhật Bản?
ど う し日本で働た い の で す
35. Bạn có nghĩ rằng mình có thể làm việc trong môi trường Nhật Bản không?
日本の環境で働ま す か
36. Bạn dự định ở lại Nhật Bản bao lâu?
い つ ま日本に住つ も
37. Bạn học tiếng Nhật được bao lâu rồi?
の く 日本語 を 勉強 し て い ま す か ?
38. Bạn muốn kiếm được bao nhiêu tiền trong thời gian làm việc tại Nhật
日本でどれくらいお金を儲けたいです か?
39. Tóm tắt kinh nghiệm đi làm thêm của bạn
アルバイト経験について教えてください
40. Tại sao bạn lựa chọn ngành học hiện tại
今の学部を選んだ理由は?
41. Đề tài bài luận tốt nghiệp của bạn là gì?
卒論のテーマは何ですか?
42. Sự khác biệt giữa một sinh viên và một nhân viên bình thường là gì?
学生と社会 人の違は な ん思ま す か
43. Hoạt động tình nguyện của bạn?
ボランティア経験について
44. Những việc từng nỗ lực làm khi còn đi học
学生時代に打ち込んだ時 ?
Những câu hỏi phỏng vấn tiếng Nhật về đời sống riêng tư
45. Sở thích của bạn là gì?
あなたの趣味は何ですか?
46. Câu nói, châm ngôn yêu thích của bạn là gì?
好きな言葉・座右の銘(モットー)は 何ですか?
47. Có điều gì đáng nhớ trong một cuốn sách bạn đọc gần đây không?
最近読ん だ本で印象に残っ て い あ ま す
48. Suy nghĩ của bạn về những tin tức thú vị gần đây.
最近気な る ー ス に つ い て自 分の主張を踏え て教て く だ さ い
49. Bạn tôn trọng người nào?
あ な た尊敬す る / 人ひ とは だ れ
50. Bạn không giỏi cái gì ?
苦手なことは何ですか?
Và đó là 50 câu hỏi phỏng vấn tiếng Nhật, mong rằng nó có thể giúp bạn chuẩn bị thật tốt phần phỏng vấn của mình để có được công việc ưng ý!
Top 5 chứng chỉ dành cho developer uy tín nhất hiện nay